Phó giáo sư Tiến sĩ Thái Danh Tuyên, chuyên gia về máu và bệnh huyết học

Rate this post

Phó giáo sư Tiến sĩ Thái Danh Tuyên

Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học – Truyền máu – Bệnh viện Quân y 103 – HVQY

Có gần 40 năm nghiên cứu về máu và các bệnh máu

Chuyên gia tư vấn sản phẩm Homo BQ khu vực Hà Nội và miền Trung Việt Nam

ĐT: 098.8820488

Tham gia hướng dẫn học viên tốt nghiệp ĐH, CH, NCS:

– Số luận văn Thạc sĩ, BS NT: 05

– Số luận văn CKII: 01

– Số học viên nghiên cứu khoa học: 35

Tổng số đề tài NCKH: 14 (trong đó cấp NN, Bộ: 11; cấp cơ sở: 03).

Tổng số bài báo đã đăng trên tạp chí trong nước: 56

Tổng số bài báo đã đăng trên tạp chí nước ngoài: 01

Stt

Tên bài báo đã đăng trên tạp chí trong nước, nước ngoài

 

Thời gian (năm)

Tên tạp chí

Ghi chú

1

Giới thiệu 22 chỉ số huyết học ở người bình thường làm trên máy Hemacell plus

2000

Công trình nghiên cứu khoa học 1995 – 2000; Bệnh viện 103, tập III, tr 494-497

 

2

Nghiên cứu sản xuất sinh phẩm chẩn đoán nhanh Leptospira bằng phản ứng ngưng kết trên lam kính

2006

Tạp chí y học Quân sự

Số chuyên đề 2006, tr 52-56

 

3

Nghiên cứu sản xuất vắc xin dự phòng Leptospira cho gia súc

2006

Tạp chí y học Quân sự

Số chuyên đề 2006, tr 49-52

 

4

Ứng dụng phản ứng chuỗi polymerase phát hiện bào tử trực khuẩn than

2006

Tạp chí y học Quân sự

Số chuyên đề 2006, tr 40-45

 

5

Xu hướng gần đây trong sản xuất Huyết thanh kháng nọc rắn ứng dụng trị liệu lâm sàng

2006

Tạp chí y học Quân sự

Vol 243, 2006, tr 55-59

 

6

Nghiên cứu chế tạo huyết thanh kháng nọc rắn hổ chúa (King cobra antivenom), ứng dụng điều trị lâm sàng thành công tại Việt Nam

2006

Tạp chí y học Quân sự vol244, 2006. Tr 35-38

 

7

Nghiên cứu đánh giá tác dụng của thuốc Vegakiss trên người khỏe mạnh tình nguyện

2007

Tạp chí y học Quân sự, vol 247, 2007, tr 348-353

 

8

Nghiên cứu đặc điểm mủ áp xe gan do amip ở bệnh nhân được điều trị bằng phương pháp chọc hút mủ dưới siêu âm kết hợp với điều trị nội khoa

2007

Tạp chí y dược học Quân sự, vol 32, tr 82-87

 

9

Một số đặc điểm của công tác Truyền máu lâm sàng tại Bệnh viện 6 QKII từ năm 2000 – 2006

2007

Tạp chí y học quân sự

Chuyên đề 5, 2007, tr 73-77

 

10

Nghiên cứu một số đặc điểm tế bào tủy xương ở bệnh nhân sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân

2008

Tạp chí y học Việt Nam, vol 344, 2008, tr 348-353

 

11

Nghiên cứu tế bào T CD4, T CD8 và nồng độ virus HIV ở bệnh nhân nhiễm HIV giai đoạn AIDS

2008

Tạp chí y học Việt Nam, tập 344, 2008, tr 832-836

 

 

12

Sử dụng xét nghiệm sàng lọc đông máu kỳ đầu trong chẩn đoán rối loạn đông máu ở bệnh nhân Thiếu máu tan máu tự miễn

2010

Tạp chí y – dược học Quân sự, vol 35, 2010, tr 116-122

 

 

13

Nghiên cứu chế tạo huyết thanh kháng nọc rắn cạp nia, ứng dụng điều trị lâm sàng tại Việt Nam

2009

Tạp chí y học Việt Nam, tập 362, 2009, tr 15-19

 

 

14

Tổng quan về Truyền máu trong Điều trị, Ghép tạng và Ghép tim thực nghiệm tại Bệnh viện 103

2009

Hội nghị khoa học chuyên đề về Huyết học – Truyền máu và Ghép tim thực nghiệm, Bv103, 2009, tr 1-9

 

 

15

Nghiên cứu bước đầu về sự biến đổi tế bào máu và đông máu trong ghép tim thực nghiệm trên lợn

2009

Hội nghị khoa học chuyên đề về Huyết học – Truyền máu và Ghép tim thực nghiệm, BV103, 2009, tr 27-32

 

 

16

Nghiên cứu đặc điểm của Hội chứng đông máu rải rác lòng mạch ở bệnh nhân Thiếu máu tan máu tự miễn

2010

Tạp chí y dược học quân sự, vol 35, 2010, tr 116-122

 

17

Sinh thiết hút kim nhỏ chẩn đoán tế bào học tại Viện quân y 6-QKII trong 8 năm (2001 – 2008)

2010

Tạp chí y  dược học quân sự, vol 35, 2010, tr 81-86

 

18

Nghiên cứu chế tạo kháng nguyên nọc rắn cạp nia dùng trong sản xuất antivenom tại Việt Nam

2011

Tạp chí y  dược học Quân sự, vol 36, No6, 2011, tr 70-75

 

 

19

Nghiên cứu thành công quy trình tinh chế huyết thanh kháng nọc rắn cạp nia tại Việt Nam

2011

Tạp chí y học Việt Nam, tập 384, 2011, tr 17-22

 

 

20

Kết quả đáp ứng miễn dịch ở ngựa với kháng nguyên nọc rắn cạp nia tự chế tạo trong nước

2011

Tạp chí y dược học Quân sự, vol 36, 2011,

Tr 50-55

 

 

21

Chế tạo thành công kháng nguyên nọc rắn hổ đất – hổ mang tại Việt Nam

2011

Tạp chí y học Việt Nam, tập 383, 2011, tr 13-17

 

 

22

Kết quả kiểm tra đánh giá chất lượng huyết thanh kháng nọc rắn cạp nia sản xuất tại Việt Nam

2011

Tạp chí nghiên cứu y học, Đại học y Hà Nội, vol 77, 12, 2011, tr 17-24

 

 

23

Rắn độc và chế tạo huyết thanh kháng nọc điều trị đặc hiệu tại Việt Nam

2014

Tạp chí Y học Việt Nam, tập 347, 2014, tr 34-37

 

24

Nghiên cứu sản xuất, bảo quản và sử dụng khối hồng cầu đông lạnh bảo đảm cho quốc phòng, an ninh

2015

Tài liệu Hội nghị đào tạo và nghiên cứu y học quân sự toàn quân năm 2015, 5/2015, tr112-126

 

25

Kết quả tinh chế, đánh giá tính an toàn và hiệu quả của huyết thanh kháng nọc rắn hổ mèo (Naja siamensis) trên thực nghiệm

2017

Tạp chí y dược học quân sự, vol 40, 2017, tr 45-52

 

 

26

Nghiên cứu đánh giá hiệu quả điều trị bằng phương pháp gạn tách huyết tương trên bệnh nhân nhược cơ

2017

Tạp chí Y học lâm sàng BVTW Huế, tập 46, 2017. Tr 76-80

 

27

Platelet disorders in acute decompression sickness inrabbits”

2017

Tạp chí y dược học quân sự, vol 42, 2017; tr 22-26

 

28

Đặc điểm thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn, lọc máu chu kỳ, điều trị rHu-EPO

2017

Tạp chí Y học lâm sàng BVTW Huế, tập 46, 2017. Tr 87-93

 

29

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến xét nghiệm độ ngưng tập tiểu cầu với ADP

2017

Tạp chí Y học lâm sàng BVTW Huế, tập 46, 2017. Tr 81-86

 

30

Thiếu hụt AT-III, Protein C, protein S ở bệnh nhân Nhồi máu não điều trị tại bệnh viện quân y 103 năm 2016-2017

2017

Tạp chí Y học lâm sàng BVTW Huế, tập 46, 2017. Tr 94-97

 

31

Nghiên cứu sự thay đổi về số lượng, độ tập trung tiểu cầu với ADP, chỉ số MPV ở 927 bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue điều trị taị Bệnh viện Quân y 103 năm 2015-2016

2017

Tạp chí Y học Việt Nam, tập 460, số 1/11, 2017, tr 207-210

 

32

Nghiên cứu nồng độ protein C ở bệnh nhân xơ gan

2017

Tạp chí Y học thực hành, tập 1054, 2017, tr 41-44

 

33

Nghiên cứu nồng độ Antithrombin III ở bệnh nhân xơ gan

2017

Tạp chí Y học Việt Nam, tập 459, 2017, tr 36-38

 

34

Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở người hiến tiểu cầu trong câu lạc bộ hiến tiểu cầu tình nguyện tại bệnh viện quân y 103

2018

Tạp chí y học VN

 

35

Bước đầu đánh giá hiệu quả truyền khối hồng cầu đông lạnh tại bệnh viện quân y 103

2018

Tạp chí y học VN

 

36

Results of the study on Naja siamensis antivenom purification in Vietnam and an assessment of safety and effective test in vitro and in vivo

2018

Tạp chí y dược học quân sự

 

37

Nghiên cứu tình trạng giảm nồng độ antithrombin III, protein C, protein S ở bệnh nhân nhồi máu não điều trị tại bệnh viện quân y 103 năm 2016 đến năm 2017

2018

Tạp chí y dược học lâm sàng 108

 

38

Resuls of study on Naja siamensis antivenom purification in Vietnam and an assessment of safety and effective test in vitro and in vivo”

2018

Tạp chí y dược học Quân sự, Volum 43, số 6, tháng 8/2018, Tr. 137-145

 

39

“Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với chất kích tập ADP”

2018

Tạp chí y dược lâm sàng 108, tập 13, số đặc biệt 11/2018, Tr. 165-171

 

40

“Đặc điểm thiếu máu của bệnh nhân suy thận mạn, lọc máu chu kỳ, điều trị erythropoietin tái tổ hợp”

2018

Tạp chí y dược lâm sàng 108, tập 13, số đặc biệt 11/2018, Tr. 191-197

 

41

“Nghiên cứu tình trạng giảm nồng độ antithrombin III, protein C, protein S ở bênh nhân nhồi máu não điều trị tại bệnh viện quân y 103 từ năm 2016 đến năm 2017”

2018

Tạp chí y dược lâm sàng 108, tập 13, số đặc biệt 11/2018, Tr. 204-207

 

42

“Nghiên cứu sự thay đổi về số lượng, độ ngưng tập tiểu cầu với ADP, chỉ số MPV ở 927 bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue điều trị tại bệnh viện quân y 103 năm 2015 đến năm 2016”

2018

Tạp chí y dược lâm sàng 108, tập 13, số đặc biệt 11/2018, Tr. 230-235

 

43

“Nghiên cứu sự thay đổi pH, K+, Na+, Clvà áp lực thẩm thấu của khối hồng cầu đông lạnh sau deglyxerol”

2019

Tạp chí y học Việt Nam, tập 484, số 1, tháng 11/2019, Tr. 184-188

 

44

“Ứng dụng nồng độ hemoglobin hồng cầu lưới trong chẩn đoán thiếu máu do thiếu sắt ở bệnh nhân suy thận mạn tính”

2019

Hội nghị Đào tạo và nghiên cứu Y học Quân sự năm 2019; Tr.404-412

 

45

“Nghiên cứu đặc điểm thiếu máu và một số chỉ số hồng cầu lưới ở bệnh nhân suy thận mạn tính giai đoạn III đến V”

2019

Tạp chí y dược học Quân sự, số 9, tháng 12/ 2019, Tr. 65-70

 

46

“Tổng quan về tình hình nghiên cứu, ứng dụng và phát triển kỹ thuật mới của Trung tâm Huyết học-Truyền máu Bệnh viện Quân y 103 giai đoạn 2009-2019”

2020

Hội nghị khoa học Chuyên đề Huyết học-Truyền máu, Kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống; Tr.7-14

 

47

“Nghiên cứu tình trạng thay đổi tiểu cầu và đông máu ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue điều trị tại bệnh viện quân y 103 (2015-2016)

2020

Tạp chí Y học thực hành (1125), số 1/2020. Tr.54-58

 

48

“Nghiên cứu sự thay đổi số lượng bạch cầu, nồng độ ion kali và pH trong khối hồng cầu đông lạnh trước và sau deglyxerol”

2020

Tạp chí y dược lâm sàng 108, Volum15, số 1/2020, Tr. 110-115

 

49

“Nghiên cứu sự thay đổi các chỉ số hồng cầu của khối hồng cầu đông lạnh trước và sau deglyxerol”

2020

Tạp chí y dược lâm sàng 108, Volum15, số 1/2020, Tr. 123-127

 

50

“Đánh giá chất lượng khối hồng cầu đông lạnh được bảo quản dài ngày bằng phương pháp sử dụng glyxerol nồng độ 40%”

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số kỷ niệm 70 năm truyền thống BV103,10/2020, tr.53-60

 

51

“Nghiên cứu kết quả sàng lọc an toàn truyền máu của người hiến máu nhân đạo tại bệnh viện quân y 103 (2018-2019)”

 

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số đặc biệt kỷ niệm 70 năm truyền thống BV103, 10/2020, Tr.174-179

 

52

“Đánh giá chất lượng huyết tương tươi điều chế tại bệnh viện quân y 103”

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số đặc biệt kỷ niệm 70 năm truyền thốngBV103, 10/2020, Tr.108-113

 

53

“Nghiên cứu đặc điểm phân loại miễn dịch ở bệnh nhân Lơ-xê-mi cấp tại bệnh viện quân y 103”

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số đặc biệt kỷ niệm 70 năm truyền thống BV103, 10/2020, Tr.195-202

 

54

“Nghiên cứu mối liên quan giữa chỉ số hemoglobin hồng cầu lưới với tình trạng giảm sắt và ferritin huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn tính giai đoạn 3-5”

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số đặc biệt kỷ niệm 70 năm truyền thống BV103, 10/2020, Tr.210-217

 

55

“Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân hội chứng thực bào máu thứ phát”

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số đặc biệt kỷ niệm 70 năm truyền thống BV103, 10/2020, Tr.218-224

 

56

“Nghiên cứu giá trị của tỷ lệ bạch cầu hạt chưa trưởng thành máu ngoại vi trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết”

2020

Tạp chí y dược học Quân sự, số đặc biệt kỷ niệm 70 năm truyền thống BV103, 10/2020, Tr.319-324

 

57

“In Vivo Efficacy of TXCB a Vietnamese Herbal Medicin Prescription, on Seminal Quality, Serum testosterone and Malondialdehyde Concentration in Rabbits”

2021

Natural Product Communication. Volum 15(12): 1-9; 2021

 

Đề tài nghiên cứu khoa học

Tên đề tài đã nghiên cứu

(Từ năm 2014 đến năm 2022)

Cấp

Năm

Xếp loại

Ghi chú

Nghiên cứu ứng dụng và chuẩn hóa quy trình sản xuất, bảo quản và sử dụng khối hồng cầu đông lạnh

 cấp BQP

 

2015

Đạt

 

Nghiên cứu xác định hoạt tính sinh học kháng ung thư (in vitro) của disintegrin (Crd.VN) từ nọc rắn choàm quoạp Việt Nam

Nhánh cấp NN- Nghị định thư Hoa Kỳ

Đại học Y Hải phòng

2016

Đạt khá

 

Nghiên cứu chế tạo sinh phẩm y tế kháng ung thư từ nọc rắn Việt Nam

Cấp NN- Nghị định thư Hoa Kỳ

2016

Đạt khá

 

Sàng lọc Pavrovirus

Cấp BQP

 

2017

Đạt

 

Nghiên cứu giá trị chỉ số CD3,4,8 máu người bình thường khỏe mạnh

Cấp HVQY

2017

Đạt khá

 

Nghiên cứu ứng dụng sử dụng khối hồng cầu đông lạnh bảo quản bằng glyxerol 40% sản xuất tại bệnh viện quân y 103

Cấp BQP

 

2021

Xuất sắc

 

 

Tên sáng kiến đã nghiên cứu

(Từ năm 2014 đến năm 2022)

Cấp

Năm

Xếp loại

Ghi chú

Chế tạo thùng bảo quản máu dã chiến sử dụng năng lượng mặt trời

Bộ tổng TM

2021

Xuất sắc

 

 

 

 

 

 

Biên soạn giáo trình, tài liệu dạy học :

Tên giáo trình, tài liệu

(Từ năm 2014 đến năm 2022)

Cấp

Năm

Ghi chú

Giáo trình Huyết học-Truyền máu dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa

HVQY

2018

 

Hóa học tế bào ứng dụng trong Huyết học

TLTK

2017

 

Tổ đội y tế cơ động

Cục Quân y

2017

 

Hướng dẫn hoạt động Truyền máu quân đội

Cục Quân y

2018

 

Giáo trình Huyết học-Truyền máu dùng cho đào tạo bác sĩ  chuyên khoa I, II

HVQY

2019

 

Kỹ thuật xét nghiệm Huyết học-Truyền máu dùng cho Đại học KT xét nghiệm

HVQY

2019

 

Giáo trình Huyết học-Truyền máu dùng cho đào tạo trình độ Sau đại học

HVQY

2021

 

 Khen thưởng (Từ năm 2014 đến năm 2022)

Ngày

Lý do

Hình thức

Số QĐ

Người ký

Ghi chú

18/12/2015

Thi đua QT

CSTĐCS

3530/QĐ-HVQY

Trung tướng Nguyễn Trọng Chính

 

21/10/2016

Thành tích trong các ca ghép tạng ngày 27/7/2016

BK

BQP

4419/QĐ-BQP

Đại tướng

 Ngô Xuân Lịch

 

25/4/2017

Thành tích trong ca ghép phổi  đầu tiên tại VN

BK

HVQY

1089/QĐ-HVQY

Trung tướng Nguyễn Trọng Chính

 

10/3/2018

Thành tích trong GDĐT được công nhận PGS

BK

 BQP

712/QĐ-BQP

Đại tướng

Ngô Xuân Lịch

 

28/4/2021

Thành tích trong công tác Hội y học VN nhiệm kỳ 2016-2021

Tổng Hội Y học VN

145/QĐ-THYH

Chủ tịch tổng hội y học Việt Nam

PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên

 

  Kỷ luật (Từ năm 2014 đến năm 2022): không

Ngày

Lý do

Hình thức

Số QĐ

Người ký

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Ngày    tháng  2   năm 2022

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

                                                                                  Thái Danh Tuyên

 

Chia sẻ bài viết

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
.
.
.
.

Cảm ơn Quý khách đã tin dùng chúng tôi, để sử dụng sản phẩm hãy điền thông tin liên hệ dưới đây chúng tôi sẽ liên hệ lại để xác nhận